-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Điều hòa tủ đứng Daikin FVA50AMVM/RZF50CV2V 18000BTU inverter 1 chiều lạnh, gas R32 nguồn điện 1 pha model mới dòng điều hòa cây cao cấp ra mắt tháng 7/2019 nhập khẩu chính hãng Trung Quốc / Thái Lan.
Điều hòa tủ đứng Daikin một hình thức tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với phòng khách, văn phòng, không gian trưng bày đẳng cấp.
Với công suất 18000BTU, Điều hòa cây Daikin FVA50AMVM phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2
Làm lạnh nhanh
Điều hòa tủ đứng 18000BTU Daikin FVA50AMVM sẽ vận hành ở trạng thái mạnh nhất với quạt dàn lạnh ở tốc độ tối đa trong 20 phút, cho phép đạt được nhiệt độ cài đặt một cách nhanh chóng
Công nghệ inverter - Tiết kiệm điện
Tính năng
Cánh đảo gió tự động sang trái và phải làm lạnh mọi góc phòng
- Kích hoạt chức năng hoạt động mạnh mẽ Turbo ở chế độ làm lạnh và sưởi ấm
- Tự động khởi động lại ngẫu nhiên theo chế độ cài đặt trước đó
- Cài đặt hẹn giờ từ điều khiển từ xa không dây
- Phin lọc dạng lưới có thể tháo rời và vệ sinh
- Rãnh ở miệng hút gió mang lại sự an toàn khi tháo gỡ phin lọc
- Tự chẩn đoán và hiển thị lỗi
Sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R32
Đối với sản phẩm máy điều hòa treo tường thì môi chất lạnh gas R32 không còn xa lạ với người tiêu dùng nữa bởi những ưu điểm lợi ích thiết thực mang lại cho người tiêu dùng: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Tính đến thời điểm tháng 6/2019 thì Daikin là hãng điều hòa tiên phong ở phân khúc máy điều hòa thương mại khi ứng dụng môi chất này cho sản phẩm của mình.
Nguồn điện 1 pha, dễ dàng lắp đặt
Máy điều hòa tủ đứng Daikin inverter FVA50AMVM sử dụng nguồn điện 1 pha (220V-240V) nguồn điện sinh hoạt thông thường. Vì thế việc lắp đặt vô cùng thuận lợi đơn giản.
Điều hòa cây Daikin | Dàn nóng | FVA50AMVM | ||
Dàn lạnh | RZF50CV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Chỉ số (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 5.0 (2.3-5.6) |
||
Btu/h | 17,100 (7,800-19,100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.23 | |
COP | W/W | 4.07 | ||
CSPF | Wh/Wh | 6.03 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (C/TB/T) |
18/16/14 | |||
cfm | 635/565/494 | |||
Độ ồn ( C/TB/T) | dB(A) | 43/41/38 | ||
Kích thước (C x R x D) | mm | 1,850*600*270 | ||
Trọng lượng máy | kg | 42 | ||
Giới hạn hoạt động | CWB | 14 to 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn trao đổi nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.30 | ||
Nạp sẵn ga (R32) | kg | 1.2 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ ban đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (C x R x D) | mm | 595*845*300 | ||
Trọng lượng | kg | 41 | ||
Giới hạn hoạt động | CDB | 21 to 46 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (I.D.Ø20*O.D.Ø26) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Ống đồng điều hòa dài tối đa | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Độ cao chênh lệch đường ống tối đa | m | 30 | ||
Bọc cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội