-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Điều hòa LG Inverter 18000BTU V18WIN có khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm điện nhờ công nghệ Dual Inverter. Hơn nữa, máy có khả năng tự động chẩn đoán lỗi giúp người dùng khắc phục sự cố nhanh chóng để không làm ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát.
Thiết kế
Dàn lạnh:
Dàn lạnh của LG Inverter 17000 BTU V18WIN được thiết kế hình chữ nhật nằm ngang quen thuộc với chất liệu vỏ nhựa cao cấp, màu trắng tinh tế.
Dàn nóng:
- Dàn nóng của điều hòa LG Inverter này được thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với vỏ máy bằng nhựa có độ bền tốt.
- Dàn nóng và dàn lạnh của sản phẩm đều có lá tản nhiệt được làm bằng chất liệu nhôm, đồng thời được phủ lớp Gold-Fin màu vàng chống ăn mòn, giúp duy trì độ bền máy tối ưu.
- Ống dẫn gas bằng đồng cho độ bền tốt và mang lại hiệu quả dẫn nhiệt cao. Ngoài ra, điều hòa LG sử dụng gas R-32 mang lại khả năng tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ làm lạnh
- Công suất điều hòa 17000 BTU, đáp ứng tốt nhu cầu làm mát cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30m².
- Công nghệ làm lạnh nhanh Jet Cool: Ở chế độ này quạt chạy với tốc độ mạnh nhất, nhờ đó điều hòa nhanh chóng hạ được nhiệt độ căn phòng xuống 5℃ chỉ trong vòng 3 phút, giúp người dùng cảm nhận được bầu không khí mát lạnh ngay tức thì.
- Chế độ ngủ đêm tránh buốt: Có khả năng tự động tăng nhiệt độ trong phòng, giúp người dùng cảm thấy thoải mái trong suốt giấc ngủ mà không cần phải tỉnh giấc giữa đêm để điều chỉnh nhiệt độ điều hòa.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Cơ chế thổi gió
- Điều hòa có thể điều khiển cánh đảo gió lên xuống tự động, nhưng trái phải thì người dùng phải tùy chỉnh bằng tay.
- Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già): Cánh đảo gió của điều hòa luôn hướng lên phía trên, tránh thổi gió trực tiếp vào người dùng, nhờ đó mang lại cảm giác thoải mái, nhất là phù hợp cho những ai có sức khỏe nhạy cảm như người lớn tuổi, trẻ nhỏ và phụ nữ mang thai.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Các công nghệ tiết kiệm điện
- Công nghệ Dual Inverter: Hoạt động ở dải tần số rộng, giúp máy nén hoạt động linh hoạt và cho nhiệt độ làm mát chính xác, từ đó nâng cao hiệu quả tiết kiệm điện đến 70% và tốc độ làm lạnh nhanh hơn 40%, đồng thời giảm thiểu phát ra tiếng ồn tối ưu.
- Energy Ctrl - Kiểm soát năng lượng chủ động 4 mức: Cho phép người dùng tùy chỉnh và kiểm soát công suất làm mát của điều hòa hiệu quả theo 4 mức: 40%, 60%, 80% và 100%, góp phần mang lại khả năng tiết kiệm điện mà thiết bị sử dụng.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Khả năng lọc không khí - sức khoẻ
- Màng lọc bụi mịn PM 2.5: Loại bỏ các hạt bụi mịn PM 2.5 tối ưu, duy trì bầu không khí bên trong phòng luôn sạch sẽ và hỗ trợ bảo vệ sức khỏe người dùng tốt hơn.
- Màng lọc sơ cấp: Lọc sạch các hạt bụi thô và những hạt bụi có kích thước lớn hơn 20µm.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Tiện ích
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: Hỗ trợ người dùng xác định nhanh chóng được lỗi điều hòa đang gặp phải, tiết kiệm thời gian sửa chữa cũng như không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng điều hòa.
- Tự khởi động lại khi có điện: Giảm bớt thao tác cài đặt lại chế độ điều hòa của người dùng và duy trì được bầu không khí mát lạnh trong căn phòng.
- Chức năng tự làm sạch: Tiết kiệm chi phí vệ sinh máy, nâng cao hiệu quả làm mát và duy trì độ bền của dàn lạnh điều hòa LG 17000 BTU này.
- Hẹn giờ bật, tắt: Giúp người dùng kiểm soát thời gian sử dụng điều hòa, phù hợp sử dụng vào ban đêm mà không cần phải thức giấc để tắt điều hòa.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Tóm lại, điều hòa LG Inverter 17000 BTU V18WIN đáp ứng tốt khả năng làm mát cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30m². Điều hòa được trang bị nhiều tiện ích, thuận tiện cho người sử dụng khi dùng như chức năng tự động chẩn đoán lỗi, tự động làm sạch và hẹn giờ bật tắt.
Điều hòa LG | V18WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 4.98(0.88-5.28) | |
Btu/h | 17000 (3,000-18,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.490 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.71 |
(Btu/h)/W | 9.24 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 1,840(250-2,080) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 8.20(1.36-9.10) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 13.0/11.0/7.2/5.0 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 45/40/32/26 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối Lượng | Kg | 8.4 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 31.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 53 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối Lượng | Kg | 27.5 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp Nguồn | Khối trong nhà |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội