-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thiết kế tinh tế, thanh lịch
Máy lạnh Midea Inverter 1.0 HP MSAFC-18CRDN8 sở hữu thiết kế hiện đại cùng sắc trắng thanh lịch, trẻ trung sẽ dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất của gia đình bạn. Chiếc máy lạnh này có công suất làm lạnh 1.0 HP phù hợp với những căn phòng nhỏ dưới 30 m2.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện cho người dùng
Được ứng dụng công nghệ Inverter trong vận hành, máy lạnh Midea không chỉ duy trì nhiệt độ làm lạnh ổn định, hạn chế tiếng ồn khó chịu mà còn tiết kiệm điện năng tối ưu hàng tháng cho gia đình bạn.
Chế độ Turbo - Làm lạnh nhanh tức thì
Khi kích hoạt chế độ Turbo, máy lạnh sẽ vận hành với công suất cao nhất, nhằm nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn nhất. Bạn sẽ tận hưởng bầu không khí mát lạnh, dễ chịu gần như ngay tức thì sau khi bật máy.
Chế độ tiết kiệm điện ECO
Với chế độ ECO hiện đại, máy lạnh Midea Inverter giúp bạn tiết kiệm một khoảng chi phí đáng kể tiền điện hàng tháng.
Bộ lọc 2 lớp HD giúp lọc sạch vi khuẩn, bụi bẩn trong không khí
Nhờ thiết kế mắt lưới đặc biệt siêu nhỏ, bộ lọc 2 lớp HD sẽ lọc sạch vi khuẩn, bụi bẩn và các tác nhân gây dị ứng hơn 50% so với lưới lọc thường, trả lại bầu không khí trong lành cho căn phòng, góp phần bảo vệ sức khỏe hô hấp của gia đình bạn.
Chế độ chỉ sử dụng quạt - không làm lạnh
Đây là tiện ích thích hợp cho những ngày thời tiết mát mẻ hoặc khi người dùng không cần làm lạnh. Chế độ này cho phép người dùng sử dụng máy lạnh như một chiếc quạt thổi gió thông thường.
Ống thoát nước 2 chiều tiện lợi trong lắp đặt
Chiếc máy lạnh 1.0 HP này có thiết kế ống thoát nước bên phải hoặc bên trái cho máy, mang đến sự thuận tiện cho người dùng trong việc lắp đặt.
Tiện ích hẹn giờ bật tắt máy
Để bạn không phải thức giấc lúc nữa đêm để tắt máy lạnh khi nhiệt độ phòng hạ thấp, máy lạnh Midea Inverter 1.0 HP đã tích hợp thêm chức năng hẹn giờ hẹn giờ bật/tắt máy theo nhu cầu.
Điều hòa Midea | - | MSFRA-18CRDN8 | |
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V, 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 17000 |
Công suất tiêu thụ | W | 1748 | |
Cường độ dòng điện | A | 7,6 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | - |
Công suất tiêu thụ | W | - | |
Cường độ dòng điện | A | - | |
Máy trong | Kích thước (D x R x C) | mm | 957x213x302 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 1035x295x385 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 10.85/14 | |
Máy ngoài | Kích thước (D x R x C) | mm | 800x333x554 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 920x390x615 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 28.3/30.9 | |
Môi chất làm lạnh - Loại Gas / Khối lượng nạp | Kg | R32/0.58 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4.3/1.7 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/ Đường ống gas | mm (inch) | ɸ6.35(1/4)/ɸ12.7(1/2) |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn) | m2 (m) | 23-33 |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội