-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thiết kế tuyệt vời cho phòng có diện tích dưới 18m2
Điều hòa treo tường của multi Mitsubishi Heavy 2 chiều được thiết kế nhỏ gọn, sang trọng với kích thước 290x870x230. Mẫu điều hòa này rất phù hợp để lắp đặt trong phòng ngủ, phòng làm việc hay đọc sách,… có diện tích khoảng <18m2.
Tính năng điều chỉnh 4 hướng gió thổi
Mitsubishi Heavy SRK35ZSS-W5 được thiết kế 2 chiều inverter, có thể điều chỉnh mát – ấm. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể điều chỉnh thổi gió đi 4 hướng và lan tỏa hơi lạnh/ấm khắp căn phòng, đem lại không gian sống lý tưởng cho người dùng.
Tiết kiệm tối đa điện năng – Công nghệ Inverter hiện đại
Với công nghệ Inverter tiên tiến nhất hiện nay giúp khả năng tiết kiệm điện năng của sản phẩm này được nâng lên tối đa. Bên cạnh đó, độ ồn áp suất của SRK25ZSS-W5 chỉ dao động từ 50-53 dB(A) giúp máy vận hành êm ái, đem lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Diệt khuẩn khử mùi hiệu quả với bộ lọc khuẩn Enzyme
Mẫu điều hòa này được trang bị bộ lọc Enzyme có khả năng tấn công vào giáp bào của vi khuẩn và tiêu diệt các loại vi trùng, vi khuẩn hiệu quả. Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK35ZSS-W5 còn có thể loại bỏ những mùi hôi khó chịu, bụi bẩn hoặc các tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông động vật,… đem lại không khí trong lành, giúp bảo vệ sức khỏe của cả gia đình.
Sử dụng Gas R32
Dàn lạnh SRK35ZSS-W5 12.000BTU của multi Mitsubishi Heavy sử dụng Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng và thân thiện với môi trường, giảm đi những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Tiết kiệm chi phí bảo trì và lắp đặt máy
Một trong những thế mạnh của dàn lạnh này là chi phí cho việc lắp đặt và bảo dưỡng sản phẩm định kỳ thấp, chỉ tương đương với điều hòa treo tường cục bộ.
Chế độ điều hòa 3D
Với chế độ điều hòa 3D chạy bằng hệ thống 3 motor đảo và 3 điều khiển độc lập của điều hòa multi SRK35ZSS-W5 giúp tạo luồng gió mát nhẹ và tự động đảo chiều gió đến mọi hướng xung quanh.
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK35ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC35ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | ||||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 3.5 (0.9~4.0) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 4.0 (0.9~5.0) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 0.89 / 0.94 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.93 / 4.26 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 9 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 54 / 56 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 61 / 61 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 40 / 30 / 26 / 19 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 41 / 36 / 25 / 19 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 50 / 48 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 11.3 / 8.7 / 7.0 / 5.0 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 12.3 / 11.0 / 7.0 / 5.6 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 31.5 / 27.8 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 540 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 9.5 / 34.5 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4") / 9.52 (3/8"") | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 20 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội