-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000 BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, thuộc dòng điều hòa dân dụng ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm. Làm mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Chiếc điều hòa dân dụng này là sự lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng trong gia đình, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.
Máy Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000 BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Chế độ tự động 3D SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Chương trình một chạm này sẽ kích hoạt ba động cơ của điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy hoạt động độc lập để phân phối đều luồng không khí và tạo điều kiện làm nóng hoặc làm mát tối ưu.
Mitsubishi Heavy Chế độ tự động 3D
Tối ưu hoạt động với chế độ 3D
Bộ lọc khử mùi Solar SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế. Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy còn có bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác đồng thời vô hiệu chúng.
Mitsubishi Heavy Bộ lọc khử mùi Solar
Bộ lọc khử khuẩn ngăn ngừa những tác nhân gây trong không khí.
Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Với chức năng tự động báo lỗi, trong trường hợp điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.
Gas R32 – Hiệu suất làm lạnh cao SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter SRK50ZSS-W5/SRC50ZSS-W5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R32 đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn.
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK50ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC50ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | ||||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.0 (1.3~5.5) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.8 (1.3~6.6) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 1.35 / 1.56 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.70 / 3.72 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 14,5 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 59 / 60 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 61 / 63 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 46 / 37 / 31 / 24 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 51 / 52 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 32.8 / 32.8 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 595 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 10.0 / 36.0 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4") / 12.7 (1/2") | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 25 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 15/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội