-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bầu không khí trong lành, sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5 cùng công nghệ Nanoe-G
Nanoe-G giải phóng các ion âm xung quanh máy lạnh. Các ion này sẽ gắn kết với các hạt bụi theo dòng không khí vào trong ống nạp khí của máy lạnh. Sau đó, các hạt bụi tích điện âm này bị màng lọc tích điện dương giữ lại và vô hiệu hóa tại màng lọc, giúp không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5, đảm bảo an toàn sức khoẻ cho gia đình bạn.
Kiểu dáng hiện đại, sang trọng
Sở hữu gam màu trắng sang trọng, Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều N9WKH-8 được thiết kế hiện đại với những đường cong mặt viền nổi bật, ắt hẳn sẽ trở thành nội thất sang trọng cho căn phòng của bạn.
Công suất 1 HP phù hợp cho căn phòng dưới 15 mét vuông
Điều hòa Panasonic mang lại khả năng làm mát với công suất 1 HP phù hợp cho những căn phòng có diện tích dưới 15 mét vuông.
Tạo không gian khô ráo, thoáng đãng với chế độ hút ẩm
Điều hòa 1HP này còn được nhà sản xuất trang bị thêm chức năng hút ẩm, giúp hơi ẩm được hút bớt từ bên trong không khí, nhằm mang lại không gian khô ráo và thoáng đãng cho người dùng.
Làm lạnh nhanh tức thì cùng chế độ Powerful
Với chế độ Powerful, chiếc máy lạnh Panasonic 1 HP CU/CS-N9WKH-8 1 chiều cho tốc độ làm lạnh nhanh tức thì chỉ trong thời gian ngắn sau khi mở máy lạnh.
Điều khiển máy lạnh từ xa qua điện thoại (lắp thêm router Wifi)
Máy lạnh có thể lắp thêm được router Wifi để kết nối với ứng dụng Panasonic Comfort Cloud trên điện thoại. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để điều khiển mọi chức năng của máy lạnh qua điện thoại như một chiếc remote thông thường.
Kiểm soát thời gian hoạt động nhờ chức năng hẹn giờ
Nhờ có chức năng hẹn giờ, bạn có thể kiểm soát được thời gian hoạt động của điều hòa dù là ban ngày hay ban đêm.
Nhìn chung, máy lạnh Panasonic 1 HP CU/CS-N9WKH-8 là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích căn phòng dưới 15 mét vuông. Máy lạnh không chỉ có khả năng làm lạnh nhanh tức thì mà còn khử mùi, kháng khuẩn tốt nhờ có bộ lọc Nanoe-G.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU | [50Hz] | CS-N9WKH-8 | |
[CU-N9WKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất – lớn nhất] | kW | 2,65 |
[nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/h | 9.040 | |
CSPF | 3,44 | ||
EER | [nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/hW | 11,89 |
[nhỏ nhất – lớn nhất] | W/W | 3,49 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3,6 | |
Công suất điện [nhỏ nhất – lớn nhất] | W | 760 | |
Khử ẩm | L/h | 1,6 | |
Pt/h | 3,4 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút [ft3/phút] | 10.5 [371] |
Dàn nóng | m3/phút [ft3/phút] | 27.6 [940] | |
Độ ồn | Dàn lạnh [C/TB/T] | dB[A] | 37/26 |
Dàn nóng [C] | dB[A] | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 290 [511] |
inch | 11-7/16 [20-1/8] | ||
Rộng | mm | 779 [650] | |
inch | 30-11/16 [25-19/32] | ||
Sâu | mm | 209 [230] | |
inch | 8-1/4 [9-1/16] | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg [tb] | 8 [18] |
Dàn nóng | kg [tb] | 22 [49] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ϕ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ϕ9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội