-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thiết kế lắp âm
Điêu hòa hiện nay vốn có thiết kế khá nhỏ gọn, kiểu dáng đẹp, thường dùng để treo tường, khá tiết kiệm diện diện tích cho không gian văn phòng, nhà ở. Thì dòng điều hòa âm trần nối ống gió Midea MTB-36HRN1-R có đặc điểm lắp âm, giấu kín bên trong, tăng tính thẩm mỹ cho không gian.
Công nghệ lọc khí hiện đại
Điều hòa âm trần nối ống gió Midea MTB-36HRN1-R sử dụng công nghệ lọc với tấm lọc vi khuẩn khá hiện đại, có khả năng ngăn bụi bẩn, vi khuẩn độc hại, ngăn chặn nấm mốc phát triển tạo ra luồng không khí trong lành, sạch sẽ và an toàn tuyệt đối với sức khỏe của người sử dụng.
Vận hành êm ái
Điều hòa nối ống gió Midea MTB-36HRN1-R được vận hành khá nhẹ nhàng và êm ái, động cơ hoạt động mạnh mẽ tạo ra luồng gió ổn định giúp bạn có thể tận hưởng được những luồng gió tốt nhất, dễ chịu để nghỉ ngơi hoặc làm việc.
Ngoài ra máy có thiết kế cánh quạt rộng, thổi gió linh hoạt, tăng diện tích làm mát cho phòng, luồng gió kéo dài tới 14m và cao lên tới 6.5m thích hợp với không gian rộng như văn phòng, nhà ốc, nhà ở, máy còn được sử dụng R410a thân thiện với môi trường.
Chất liệu chống gỉ, vệ sinh đơn giản
Điều hòa âm trần nối ống gió Midea MTB-36HRN1-R sử dụng loại chất liệu chống gỉ, có độ bền, độ cứng cao, chống ăn mòn và bám gỉ sét đảm bảo quá trình vệ sinh đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.
Điều hòa nối ống gió Midea | MTB-36HRN1-R | ||
Điện nguồn | V-ph-Hz | 380~420-3-50 | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 36000 |
Công suất tiêu thụ | W | 3650 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | 39000 |
Công suất tiêu thụ | W | 3300 | |
Đầu vào tiêu thụ tối đa | W | 4250 | |
Đầu vào tối đa hiện tại | A | 7 | |
Máy trong | Kích thước (DxRxC) | mm | 1100x774x249 |
Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 1305x805x305 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 32.2/39.4 | |
Máy ngoài | Kích thước (DxRxC) | mm | 946x410x810 |
Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 1090x500x865 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 77.1/82.9 | |
Chất làm lạnh | Gas loại | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 2,5 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/Đường ống Gas | mm | ɸ9.52/ɸ19 (3/8"/3/4") |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Dây kết nối | 1.5x3+1.0x3 mm | ||
Điều khiển | KJR-12B/DP(T)-E | ||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn) | m2 | 50-70 (dưới 2.8) |
GIAO HÀNG TOÀN QUỐC
THANH TOÁN KHI NHẬN HÀNG
BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG
TƯ VẪN MIỄN PHÍ
Văn phòng chính tại Hà Nội
Kho tại Hà Nội